- (Proto-Mon-Khmer) /*mat [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*mat [2]/ [cg2] [a] cơ quan dùng để nhìn của động vật; (nghĩa chuyển) những vật thể có hình dạng giống con mắt
- mắt phượng mày ngài
- bé như cái mắt muỗi
- mắt khoai tây
- mắt dứa
- mắt lưới
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của mắt bằng chữ Hán mắt.
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.