- (Proto-Mon-Khmer) /*bruuʔ [1]/ ("núi") [cg1] → (Proto-Vietic) /*b-ruːʔ [2] ~ *m-ruːʔ [2]/ [cg2] núi có rừng rậm
- rừng rú
- lên rú kiếm củi
- rú Hống
- rú ri
- (Proto-Vietic) /*k-ruː [2]/ [cg3] kêu to và dài một tiếng
- rú một tiếng rồi bỏ chạy
- rú lên thất thanh
- gào rú
- mừng rú
- còn báo động rú liên hồi
- tàu rú còi ầm ĩ
- động cơ rú lên rồi tắt lịm
Từ cùng gốc
- ^
- (Bru) /bruu/
- (Katang) /bruu/
- (Kui) /bruu/
- (Tà Ôi) /bruu/
- (Tà Ôi) /pruu/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /bruu/ (Ong)
- (Souei) /bruu/
- (Bru) /bruu/ (Sô)
- (Cheng) /bruː/
- (Jru') /bruː/
- (Oi) /bruː/
- ^
- ^ (Tày Poọng) /kʰlow/ (Ly Hà)
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.