Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Rốn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*p-suːɲʔ
[1]
/
[cg1]
chỗ lõm vào ở giữa bụng do sẹo tạo thành sau khi cắt dây rau;
(nghĩa chuyển)
chỗ lõm vào của vật gì;
(nghĩa chuyển)
nơi trung tâm, nơi tập trung của thứ gì đó;
(cũng)
rún
dây
rốn
cuống
rốn
rụng
rốn
rốn
lồi
quả
quýt
chôn
rau
cắt
rốn
áo
hở
rốn
rốn
cam
rốn
bầu
rốn
bể
rốn
chiêng
tự coi
là
cái
rốn
vũ trụ
rốn
dầu
thế giới
Rốn đính khuyên
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
thủnh
(
Mường
)
/suːɲ³
~
soːɲ³/
(Sơn La)
(
Maleng
)
/pəsuːɲ³/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/musʊːɲ³/
(Bro)
(
Thổ
)
/suːn³/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/tuːn³/
(Làng Lỡ)
(
Thavưng
)
/pasuːɲ³ / pasuːn³/
(Phon Soung)
(
Tày Poọng
)
/suːɲ/
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.