Ta
- (Hán)
咱 [a] đại từ ngôi thứ nhất, chỉ bản thân người nói; của mình, phe mình, phía mình; (nghĩa chuyển) người được nhắc tới
Chú thích
- ^
咱 là một từ tương đối mới, xuất hiện sau thời Tống. Cách dùng của咱 cũng giống như ta, phân biệt với我 và tôi ở dạng số nhiều:我 們 là chúng tôi, không bao gồm người nghe, còn咱 們 là chúng ta, bao gồm cả người nghe.