Buồn
- (Hán trung cổ)
煩 /bʉɐn/ [a] → (Việt trung đại) buần tâm trạng không vui, không thích thú - (Proto-Vietic) /*ɓəːlʔ [1]/ ("muốn") [cg1] muốn, cần phải làm gì đó về mặt sinh lý
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buồn bằng chữ
盆 /buən/.
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.