Che
- (Hán trung cổ)
遮 /t͡ɕia/ [a] ngăn không để người khác nhìn thấy hoặc vật gì tác động vào - (Mân Nam)
榨 /chè ~ chèe/ ("ép nước") (cũ) dụng cụ dùng sức người hoặc trâu bò để ép nước mía, gồm hai hay ba trụ dọc có bánh răng để quay ngược chiều nhau- che bò
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của che bằng chữ
là biến thể của 遮 , hoặc(gồm phần 包 ghi nghĩa "bao bọc" và phần雉 ghi âm /ɖˠiɪX/, hoặc支 /t͡ɕiᴇ/.