Che

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:48, ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (già) /t͡ɕia/ [a] ngăn không để người khác nhìn thấy hoặc vật gì tác động vào
    che chắn
    gió chiều nào che chiều ấy
    che nắng che mưa
  2. (Mân Nam) (trá) /chè ~ chèe/ ("ép nước") (cũ) dụng cụ dùng sức người hoặc trâu bò để ép nước mía, gồm hai hay ba trụ dọc có bánh răng để quay ngược chiều nhau
    che
  • Lọng che kiệu
  • Che ép mía vẫn còn được sử dụng ở một số vùng tại Ấn Độ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của che bằng chữ () ⿺辶⿸广⿱龷小(che) là biến thể của (già), hoặc () ⿱包雉(che) (gồm phần (bao) ghi nghĩa "bao bọc" và phần (trĩ) ghi âm /ɖˠiɪX/), hoặc () (chi) /t͡ɕiᴇ/.

Xem thêm