Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:16, ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*kɔːʔ [1]/ [cg1] [a] tồn tại ở đâu đó; sở hữu
    trên trời đám mây xanh
    tôi hai đứa con
    giàu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bằng chữ () (cố) hoặc () (cố) /kuoH/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.