Che

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:29, ngày 16 tháng 2 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (già) /t͡ɕia/ ngăn không để người khác nhìn thấy hoặc vật gì tác động vào
    che chắn
    gió chiều nào che chiều ấy
    che nắng che mưa
  2. (Mân Nam) (trá) /chè ~ chèe/ ("ép nước") (cũ) dụng cụ dùng sức người hoặc trâu bò để ép nước mía, gồm hai hay ba trụ dọc có bánh răng để quay ngược chiều nhau
    che
  • Lọng che kiệu
  • Che ép mía vẫn còn được sử dụng ở một số vùng tại Ấn Độ

Xem thêm