Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:26, ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt trung đại - 1651) ꞗĕào [a] di chuyển đến một vị trí ở phía trong; bắt đầu hoặc tham gia một một việc, một tổ chức; trúng cược; uống rượu; (cũng) , dzô
    đi ra đi
    lớp
    nhào
    đoàn
    hội
    nghe đúng nhịp thì
    được mấy
    mấy chén
    nhậu

Chú thích

  1. ^ là âm chưa biến đổi (nguyên âm đôi hóa) của vào.