Giấc
Giao diện
- (Hán thượng cổ)
/*kˤruk-s/[a] → (Việt trung đại - 1651) giớc, giước, chước khoảng thời gian ngủ liên tục; (nghĩa chuyển) những điều liền mạch nhìn thấy trong tâm trí khi ngủ; (nghĩa chuyển) khoảng thời gian tương đối ngắn trong ngày覺 覺
Chú thích
- ^ Chữ Nôm ghi âm giấc bằng
[?] với phần𥋏 𥋏 /t͡ɕɨk̚/ để ghi âm, cho thấy phụ âm ban đầu của giấc có thể là /kr/ biến đổi thành /t͡ɕ/ và cuối cùng thành /j/ (giống như trời - giời, trai - giai).戠 戠