Giữ
- (Proto-Vietic) /*k-cɨh[1]/[cg1] → (Việt trung đại - 1651) giữ, jữ cầm, nắm, có trong tay; không để mất, không rời; (nghĩa chuyển) trông coi cẩn thận; (nghĩa chuyển) nhận, nắm trách nhiệm; (nghĩa chuyển) không thay đổi, không sai lệch
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.