Bước tới nội dung

Mống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:43, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (manh) /mˠɛŋ/ [a] &nbsp mầm mới nhú
    mống khoai
  2. (Hán trung cổ) (manh) /mˠɛŋ/ [b] &nbsp người, dân thường
    không còn một mống
    nhàvài mống
  3. (Hán trung cổ) (manh) /mˠæŋ/ [c] &nbsp dại, ngu dốt, kém hiểu biết
    khôn sống, mống chết
    con mống sống mang
  4. (Hán thượng cổ) (hồng) /*m-kˤoŋ/ cầu vồng
    Mống bên đông, vồng bên tây
    Chẳng mưa dây thì bão giật
Mống cây

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Tương) /mong2/
  2. ^ So sánh với (Quảng Đông) /mong4/
  3. ^ So sánh với (Khách Gia) /mòng/