Mống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (manh) /mˠɛŋ/ [a] mầm mới nhú
    mống khoai
  2. (Hán trung cổ) (manh) /mˠɛŋ/ [b] người, dân thường
    không còn một mống
    nhàvài mống
  3. (Hán trung cổ) (manh) /mˠæŋ/ [c] dại, ngu dốt, kém hiểu biết
    khôn sống, mống chết
    con mống sống mang
  4. (Hán thượng cổ) (hồng) /*m-kˤoŋ/ cầu vồng
    Mống bên đông, vồng bên tây
    Chẳng mưa dây thì bão giật
Mống cây

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Tương) /mong2/
  2. ^ So sánh với (Quảng Đông) /mong4/
  3. ^ So sánh với (Khách Gia) /mòng/