Gút
- (Proto-Mon-Khmer) /*(c)kuut[1] ~ *(c)kuət[1] ~ *()gut[1] ~ *()guət[1]/[cg1] dây bị thắt lại thành hình cầu nhỏ; (nghĩa chuyển) buộc không chừa lại mối gỡ; (nghĩa chuyển) rối rắm, khó giải quyết; (cũng) guột
- (Pháp)
bệnh thống phong, gây ra do tăng axit uric máu dẫn tới kết tủa các tinh thể rắn trong và xung quanh khớp, gây đau đớn và viêm sưnggoutte goutte
Từ cùng gốc
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF