Che

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:27, ngày 19 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (già)
    /tsyae/
    [a] ngăn không để người khác nhìn thấy hoặc vật gì tác động vào
    che chắn
    gió chiều nào che chiều ấy
    che nắng che mưa
  2. (Mân Nam)
    (trá)
    /chè ~ chèe/
    ("ép nước") (cũ) dụng cụ dùng sức người hoặc trâu bò để ép nước mía, gồm hai hay ba trụ dọc có bánh răng để quay ngược chiều nhau
    che
  • Lọng che kiệu
  • Che ép mía vẫn còn được sử dụng ở một số vùng tại Ấn Độ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của che bằng chữ
    ()
    ⿺辶⿸广⿱龷小 ⿺辶⿸广⿱龷小
    (che)
    là biến thể của
    (già)
    , hoặc
    ()
    ⿱包雉 ⿱包雉
    (che)
    (gồm phần
    (bao)
    ghi nghĩa "bao bọc" và phần
    (trĩ)
    ghi âm /ɖˠiɪX/), hoặc
    ()
    (chi)
    /t͡ɕiᴇ/.

Xem thêm