Xâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:01, ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (sưu)
    /ʃɨu/
    ("đóng góp, gom góp") (cũ) tiền bạc hoặc sức lực của người dân đóng góp cho triều đình phong kiến; (nghĩa chuyển) một khoản tiền mà người thắng bạc phải nộp cho chủ sòng, chủ chứa
    bắt xâu
    làm xâu
    trốn xâu lậu thuế
    tiền xâu
  2. (Hán thượng cổ)
    (tảo)
    /*ʔsaːwʔ/
    ("chuỗi ngọc") chuỗi các vật được đục lỗ rồi luồn dây qua thành một dải; (nghĩa chuyển) dùng dây xỏ qua lỗ
    xâu tiền
    xách xâu
    một xâu bánh
    xâu kim
    xâu chuỗi
    xâu vòng tay
Xâu tiền đồng thế kỉ 18