Trói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:21, ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-lɔːjʔ[1]/[cg1](Việt trung đại - 1651) tlói buộc chặt để không cử động được
    trói buộc
    trói chân tay
    bắttrói cột
    trói voi bỏ rọ
    trói không chặt
Trói chân cừu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) klỏi ~ tlỏi
      • (Chứt) /klɔːj³/ (Rục)
      • (Chứt) /tlɔːj³/ (Sách)
      • (Chứt) /tlɑːjʔ/ (Arem)
      • (Chứt) /kəlɔːj³/ (Mã Liềng)
      • (Maleng) /kəlɔːj³/ (Khả Phong)
      • (Thổ) /klɒːj³/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʈɔːj³/ (Làng Lỡ)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.