Trai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:36, ngày 25 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*p-laːl[1]/[cg1][a][b][c](Việt trung đại - 1651) blai, tlai người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
    thanh niên trai tráng
    đàn ông con trai
  2. (Việt trung đại - 1651) blai các loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ, sống dưới nước, nhiều loài có thể tạo ra ngọc màu trắng ngà
    trai ngọc
    trai sông
    trai tai tượng
    trai điệp
    trai cóc
  3. xem lài
  4. xem dầu trai
  • Bé trai
  • Trai ngọc

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trai bằng chữ
    ()
    hoặc
    ()
    ⿰來巴 ⿰來巴
    (/p-lʌi/)
    [?][?] (
    (lai)
    +
    (ba)
    )
    .
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trai bằng chữ Hán (
    (tử)
    )
    (đa)
    /*[t.l]ˤaj/.
  3. ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trai bằng chữ Hán
    (lai)
    .

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.