Sáo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:55, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-raːwʔ/ chim nhỏ thuộc họ Sturnidae, lông đen hoặc nâu có điểm trắng ở cánh
    Sáo sậu là cậu sáo đen
    Sáo đen là em sáo đá

    ai đem con sáo sang sông
Chim sáo