Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Gãy
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:09, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*[d]kah
[1]
/
[cg1]
nứt, vỡ, đứt ra thành từng đoạn;
(nghĩa chuyển)
hỏng, thất bại;
(nghĩa chuyển)
không thẳng, bẻ thành góc;
(cũng)
gẫy
gãy
xương
bẻ
gãy
sừng
trâu
trâm
gãy
bình
rơi
việc
này
gãy
rồi
cơ
sự
đã
gãy
mũi
gãy
gãy
góc
Cây gãy vuông góc
Từ cùng gốc
^
(
Môn
)
ဒကး
(
/həkah/
)
(
Bru
)
/təkɛh/
(
Cơ Tu
)
/kɛh/
(
Tà Ôi
)
(Ngeq)
/təkəs/
(
Pa Kô
)
ticâyh, ticayh
(
Ba Na
)
tơgơ̆
(
Jru'
)
/tkal/
(
Cơ Ho Sre
)
dörka
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
Thể loại
:
Nam Á nguyên thủy