Mồm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:04, ngày 15 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-moːm/ bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; (cũng) mõm
    bóp mồm bóp miệng
    đây tai vách mạch dừng
    mồm thì giữ xin đừng ba hoa
Mồm cá ngão