Bước tới nội dung

Guốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:05, ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (kịch) /ɡˠiæk̚/ dép có quai đeo và có đế gỗ cao
    chân đi guốc mộc
    đi guốc trong bụng
Guốc gỗ có quai da