Trảy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:49, ngày 9 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (thải) /t͡sʰʌiX/ hái, ngắt; (cũng) trẩy
    trảy đỗ
    Vào vườn trảy trái cau non
    Anh thấy em giòn muốn kết nhân duyên