Trảy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (thải)
    /t͡sʰʌiX/
    hái, ngắt; (cũng) trẩy
    trảy đỗ
    Vào vườn trảy trái cau non
    Anh thấy em giòn muốn kết nhân duyên