Bước tới nội dung

Chạo rạo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:25, ngày 7 tháng 5 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨏꨥ-ꨣꨥ(jhaw-raw) /ʤaʊ˨˩ raʊ˨˩/ (Trung Bộ, Nam Bộ) ồn ào, lộn xộn; (nghĩa chuyển) cảm thấy hồi hộp, lo lắng; (cũng) chào rào
    tin đồn chạo rạo
    chạo rạo như nhà thờ đạo đọc kinh
    chạo rạo trong lòng
    chạo rạo trong niềm vui