Chạy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:41, ngày 9 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ɟarʔ/(Proto-Vietic) /*ɟalʔ/ [cg1] di chuyển nhanh bằng chân; di chuyển nhanh nói chung; (nghĩa chuyển) vận hành, hoạt động [a]; (nghĩa chuyển) vận chuyển nhanh chóng; (nghĩa chuyển) rời đi, bỏ đi một cách nhanh chóng; (nghĩa chuyển) trải dài theo đường hẹp; (nghĩa chuyển) xin xỏ, đẩy nhanh một việc gì bằng cách đưa tiền đút lót
    chạy bộ thể dục
    chạy đua
    chạy nước rút
    xe chạy trên đường
    tàu chạy tuyến Bắc-Nam
    đồng hồ ngừng chạy
    chạy máy
    chạy loạn
    chạy làng
    con đường chạy quanh đồi
    chạy chọt
    chạy chức chạy quyền
Chạy bộ

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa vận hành, hoạt động của từ chạy là do Bản mẫu:Dịch sao phỏng từ động từ run trong tiếng Anh.

Từ cùng gốc

  1. ^