Chạy
- (Proto-Vietic) /*ɟarʔ/ → (Proto-Vietic) /*ɟalʔ/ [cg1] di chuyển nhanh bằng chân; di chuyển nhanh nói chung; (nghĩa chuyển) vận hành, hoạt động [a]; (nghĩa chuyển) vận chuyển nhanh chóng; (nghĩa chuyển) rời đi, bỏ đi một cách nhanh chóng; (nghĩa chuyển) trải dài theo đường hẹp; (nghĩa chuyển) xin xỏ, đẩy nhanh một việc gì bằng cách đưa tiền đút lót
Chú thích
- ^ Nét nghĩa vận hành, hoạt động của từ chạy là do Bản mẫu:Dịch sao phỏng từ động từ run trong tiếng Anh.