Bước tới nội dung

Xám cô

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:21, ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) (tam)() /saam1 go3/ ("ba cái") thuật ngữ trong đánh bài, khi trên tay có ba cây bài cùng số hoặc chữ; (cũng) sám cô
    bốc được xám cô
    xám cô ăn đôi
Xám cô tám