Bước tới nội dung

Cống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:35, ngày 26 tháng 7 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (cảng) /*kroːŋʔ/ đường thông được đào để nước chảy qua, thường có kết cấu cửa chặn dòng nước; (nghĩa chuyển) đường ống ngầm để dẫn nước thải
    cửa cống
    cầu cống
    cống thủy lợi
    cống ngầm
    nắp cống
    cống thoát nước
  2. (Quảng Đông) (công) /gung1/ (Nam Bộ) nốt nhạc thứ năm trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, tương đương với nốt la
    xự xang cống
  • Cống thủy lợi ở Tam Cốc
  • Cống xả nước