Mắng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:32, ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rməŋ/ ("nghe")[cg1](Proto-Vietic) /*c-maŋʔ/[cg2][a] (cũ) nghe; (nghĩa chuyển) dùng lời nặng nêu những tội lỗi, khuyết điểm
    Đã từng tiếng trong đời nữa,
    Quân tử ai chẳng
    mắng mắng
    (nghe)
    danh

    chửi mắng
    mắng mỏ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của mắng bằng chữ mắng.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Bố Lưu) /mɔŋ³³/ ("nghe")
      • (Môn)
        မှိၚ် မှိၚ်
        (/mhaiၚ/)
        ("nghe")
      • (Lawa Đông)
        ฮมอง ฮมอง
        (/ḥmxng/)
        ("nghe")
  2. ^