Bước tới nội dung

Vịt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:40, ngày 27 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Tai) /*pitᴰ/[?][?](Proto-Vietic) /*viːt/ [cg1](Việt trung đại) () các loài gia cầm thuộc họ Anatidae, mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các ngón, bơi giỏi; (nghĩa chuyển) đồ dùng để đựng có hình dạng giống con vịt hoặc mỏ vịt
    đàn vịt
    vịt bầu
    vịt trời
    vịt nước mắm
    vịt dầu
  • Trang trại vịt ở Cần Thơ
  • Vịt xì dầu

Từ cùng gốc

  1. ^