Sữa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:30, ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*p-rah/[cg1][a] chất lỏng màu trắng tiết ra từ tuyến vú của động vật, dùng để nuôi con nhỏ; (nghĩa chuyển) các chất lỏng có màu tương tự, chiết ra hoặc nấu từ thực vật
    sữa
    phê sữa
    sữa chua
    Sữa mẹ nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho sự phát triển của trẻ sơ sinh trẻ nhỏ
Cà phê sữa

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sữa bằng chữ sữa.

Từ cùng gốc

  1. ^