Thổi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:02, ngày 2 tháng 10 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (xuy) /*tʰo[r]/[?][?](Proto-Vietic) /*tuːs ~ *tʰuːs/ [cg1] [a] đẩy mạnh không khí từ phổi ra khỏi miệng thành luồng gió; không khí chuyển động thành gió; (nghĩa chuyển) nấu bếp
    thổi tắt nến
    trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
    gió thổi đổ giàn mướp
    thổi cơm
Thổi thủy tinh

Chú thích

  1. ^ Mặc dù có sự tương đồng giữa âm (Hán thượng cổ) (xuy) /*tʰo[r]/(Proto-Vietic) /*tuːs ~ *tʰuːs/, việc cả hai từ đều có thể có nguồn gốc tượng thanh cho thấy khả năng đây là hai từ được hình thành độc lập và là đồng nguyên giả.

Từ cùng gốc

  1. ^