Mắt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:28, ngày 1 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mat/ [cg1](Proto-Vietic) /*mat/ [cg2] [a] cơ quan dùng để nhìn của động vật; (nghĩa chuyển) những vật thể có hình dạng giống con mắt
    mắt phượng mày ngài
    như cái mắt muỗi
    mắt khoai tây
    mắt dứa
    mắt lưới
Mắt mèo

Chú thích

  1. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của mắt bằng chữ Hán (mạt) /mat/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^