Lửa
- (Proto-Mon-Khmer) /*slaas ~ *slaʔ/[cg1] → (Proto-Vietic) /*-laːs/[cg2][a] nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời từ vật đang cháy; (nghĩa chuyển) trạng thái tinh thần, tình cảm sôi sục, mạnh mẽ.
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của lửa bằng chữ 阿 阿
/lả/.呂 呂