Ba

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:13, ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*piʔ/[cg1](Proto-Vietic) /*paː/[cg2] số đếm 3
    ba mặt một lời
    kiềng ba chân
  2. (Hán thượng cổ)
    (bả)
    /*baʔ/
    bố, cha
    ba cây nến vàng, mẹ cây nến xanh
  3. (Pháp) bar quán rượu kiểu tây, có quầy pha chế
    quán ba
    đi ba
    ba sàn
  4. (Pháp) bât (cũ) yên lừa, ngựa được thiết kế để chất hàng hóa
    ba thồ
  • Ba cơ
  • Quán ba
  • Ba thồ trên lưng lừa

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^