Đau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:38, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ɗaw/[cg1] cảm thấy khó chịu ở các bộ phận bị tổn thương; (nghĩa chuyển) bị bệnh; (nghĩa chuyển) xót xa, buồn khổ
    đau bụng
    đau mỏi vai gáy
    đau đớn
    đau ốm liên miên
    ông cụ bị đau nặng
    đói ăn rau, đau uống thuốc
    đau lòng
    thua đau
    đau thương

Từ cùng gốc

  1. ^