Khỉ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:46, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*kʰih/[cg1] các loài động vật thuộc bộ Linh trưởng, tứ chi có thể cầm nắm đồ vật linh hoạt, thường giỏi leo trèo; (nghĩa chuyển) tiếng chửi rủa thân mật
    đàn khỉ
    khỉ đột
    xiếc khỉ
    khỉ ho gáy
    thằng khỉ
    bố khỉ
Khỉ Ấn Độ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /kʰiː⁴/ (Mã Liềng)
      • (Thổ) /kʰiː⁵/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /kʰiː⁵⁶/ (Làng Lỡ)