Quẩn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:16, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*wən(ʔ)/[cg1] di chuyển loanh quanh, gây vướng víu; (nghĩa chuyển) nghĩ vòng quanh, không sáng suốt, không mình mẫn
    quanh quẩn
    quẩn chân
    khói quẩn trong bếp
    cồ ăn quẩn cối xay
    nghĩ quẩn
    tính quẩn lo quanh
    bàn quẩn
Dòng nước quẩn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • quấn
      • (Khmer)
        វៀន វៀន
        (/viən/)
        ("cong lên")
      • (Môn)
        ဝေန် ဝေန်
        (/wèn/)
        ("cong")