Gút

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:37, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(c)kuut ~ *(c)kuət ~ *()gut ~ *()guət/ [cg1] dây bị thắt lại thành hình cầu nhỏ; buộc không chừa lại mối gỡ; rối rắm, khó giải quyết; xem nút
    gút chỉ
    nhợ gút
    đũi nhiều gút
    tháo gút
    cột gút
    thắt gút
    mắc gút
  2. (Pháp) goutte bệnh thống phong, gây ra do tăng axit uric máu dẫn tới kết tủa các tinh thể rắn trong và xung quanh khớp, gây đau đớn và viêm sưng
    bệnh gút
    bị gút
    gút bàn chân
  • Gút chỉ
  • Bệnh gút

Từ cùng gốc

  1. ^