Phớt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:42, ngày 3 tháng 5 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) feutre vải dạ nỉ, được làm từ các sợi vải hoặc lông động vật nén lại bằng nhiệt và áp suất
    phớt
    bút phớt
    phớt đánh bóng
  2. (Pháp) feutre miếng gioăng làm từ vải nỉ ở van nhớt; (nghĩa chuyển) miếng gioăng cao su chặn nhớt; (cũng) phốt
    phớt nhớt
    phớt dầu
    phớt thủy lực
    phớt khí nén
  • Mũ phớt của tổng thống Mỹ Roosevelt
  • Phớt nhớt

Xem thêm