Lam

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:45, ngày 5 tháng 5 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) lame ("lưỡi dao") [cg1] lưỡi dao cạo râu, rất mỏng và sắc
    dao lam
    lưỡi lam
  2. (Pháp) lame miếng kính hình chữ nhật dài, rất mỏng, dùng để chứa mẫu vật khi soi qua kính hiển vi
    lam kính
    lam trong mờ
  3. xem xe lam
  • Lưỡi dao lam
  • Lam kính hiển vi

Từ cùng gốc

  1. ^ (Khmer) ឡាម(/laam/)

Xem thêm