Chín

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 03:16, ngày 15 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dciinʔ/[cg1](Proto-Vietic) /*ciːnʔ/[cg2] số đếm 9
    chín tháng mười ngày
    một điều nhịn chín điều lành
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*ciinʔ/[cg3](Proto-Vietic) /*ciːnʔ/[cg4] thực phẩm đã được chế biến kỹ qua nhiệt, hoặc hoa quả đã biến đổi trở nên ngọt thơm và mềm ngon hơn
    cơm chín tới, cải ngồng non, gái một con, nhảy ổ
  • Chín cơ
  • Chùm cà chua bi đang chín

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^
  4. ^