Cuống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:05, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tkuəŋ ~ *tkəəŋ/ [cg1](Proto-Vietic) /*kuoŋʔ/ [cg2] phần thân cây gắn vào lá, hoa, quả; (nghĩa chuyển) phần hình ống dài gắn với cơ quan trong cơ thể; (nghĩa chuyển) phần gốc của tờ phiếu sau khi bị xé đi
    cuống hoa
    cuống bưởi
    cuống
    bẻ cuống
    cuống phổi
    cuống họng
    cuống rốn
    cuống lưỡi
    cuống
    cuống phiếu
    cuống biên lai
    nhớ giữ cuống để thanh toán
  • Cuống nhãn
  • Cuống phổi ở vị trí số 1
  • Cuống vé

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^