Lai
Giao diện
- (Hán thượng cổ)
拖 /*l̥ˤaj/ ("kéo")[?][?] dùng tàu buộc dây để kéo tàu khác - (Hán)
騾 [?][?] cho giao phối hoặc thụ phấn giữa các giống, các loài khác nhau nhằm tạo ra giống mới; (nghĩa chuyển) pha tạp về văn hóa - (Quảng Đông)
釐 /lei4, lei4-1/ [a] đơn vị đo khối lượng của kim loại quý như vàng, bạc, tương đương với 1/100 lượng (0,378g) - (Anh)
hemline (Trung Bộ, Nam Bộ) phần viền dưới cùng của ống quần, áo hay váy; (nghĩa chuyển) nối dài ống quần hay tay áo
Chú thích
- ^
釐 vốn chỉ một phần trăm lượng vàng, tức tương đương với 0,378g, nhưng khi được mượn vào tiếng Việt đã được đọc thành lai theo tiếng Quảng Đông, do đó li được đổi thành một phần nghìn của lượng, tức 0,0378g. Đây có lẽ có một phần do ảnh hưởng từ các đơn vị đo lường phương tây như miligram, milimet, thường cũng được đọc tắt là li, với tiền tố mili có nghĩa là 1/1000.

