Lai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (la)[?][?] cho giao phối hoặc thụ phấn giữa các giống, các loài khác nhau nhằm tạo ra giống mới; (nghĩa chuyển) pha tạp về văn hóa
    lai giống
    lai tạo
    chó lai
    táo lai
    lai căng
    giọng văn lai Pháp
  2. (Quảng Đông) (li) /lei4, lei4-1/ [a] đơn vị đo khối lượng của kim loại quý như vàng, bạc, tương đương với 1/100 lượng (0,378g)
    nhẫn năm lai
    không lệch một li một lai
  3. (Anh) hemline(/ˈhem.laɪn/) (Trung Bộ, Nam Bộ) phần viền dưới cùng của ống quần, áo hay váy; (nghĩa chuyển) nối dài ống quần hay tay áo
    lai quần
    lai váy
    lên lai áo
    lai ống quần một phân
    lai tay áo dài ra
  • Chó lai Terrier × Corgi
  • Lai quần

Chú thích

  1. ^ (li) vốn chỉ một phần trăm lượng vàng, tức tương đương với 0,378g, nhưng khi được mượn vào tiếng Việt đã được đọc thành lai theo tiếng Quảng Đông, do đó li được đổi thành một phần nghìn của lượng, tức 0,0378g. Đây có lẽ có một phần do ảnh hưởng từ các đơn vị đo lường phương tây như miligram, milimet, thường cũng được đọc tắt là li, với tiền tố mili có nghĩa là 1/1000.