Căng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kaŋ [1] ~ *kaaŋ [1]/ [cg1] kéo thẳng ra, kéo giãn ra; (nghĩa chuyển) tập trung hết sức cho việc gì; (nghĩa chuyển) cơ bắp bị cứng vì vận động mạnh hoặc duy trì một tư thế quá lâu; (nghĩa chuyển) tình hình gay go, nguy cấp
    căng dây đàn
    gió căng buồm
    căng đét
    căng sữa
    sức căng bề mặt
    căng mắt tìm
    căng óc
    căng đầu ra nghĩ
    căng
    căng bắp chân
    căng cứng vai gáy
    căng thẳng
    tình hình rất căng
    chuyện căng rồi
  2. (Proto-Tai) /*kaŋᴬ/ [cg2] một loài khỉ đuôi dài
    bắt được một con căng
    cha căng chú kiết
  3. (Pháp) camp(/kɑ̃) (de() concentration)(kɔ̃.sɑ̃.tʁa.sjɔ̃/) trại tập trung, trại giam giữ
    đày đi căng
    căng Bắc Mê
    căng Nghĩa Lộ
    căng Máy Chai
    căng Chợ Chu
  • Trọng tài căng cờ việt vị
  • Căng Bảo Đại, một trại lao động tập trung

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កាង(/kaːŋ/) ("dang tay")
      • (Khmer) ចំកាង(/cɑmkaaŋ/)kéo giãn
      • (Kui) /kaːŋ/
      • (Bru) /kaːŋ/dang ra
      • (Lawa) /kaŋ/ ("dang ra")
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF