Ngửa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:58, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[l]ŋaarh/ [cg1](Proto-Vietic) /*t-ŋah/ (" [cg2]") ở tư thế hướng mặt lên trên, lưng hoặc gáy xuống dưới; (nghĩa chuyển) ở vị trí hướng mặt chính lên trên, mặt phụ xuống dưới
    nằm ngửa
    lật ngửa
    ngã ngửa
    bật ngửa
    bơi ngửa
    ngửa mặt lên trời
    ngửa cổ ngắm máy bay
    xấp ngửa
    ngửa bài
    ngửa tay xin tiền
Con mèo nằm ngửa

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ផ្ងារ(/phŋaː/)
      • (Môn) လ္ၚာ(/təŋɛ̀a/)
  2. ^