Bụi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:19, ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*buujʔ ~ *buəj ~ *buuh/ [cg1](Proto-Vietic) /*buːlʔ/ [cg2] các hạt vụn nhỏ li ti bay lơ lửng trong không khí và bám vào các bề mặt
    gương trong chẳng chút bụi trần
    bụi bặm
    mưa bụi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*tbul ~ *tbuul/ [cg3](Proto-Vietic) /*buːlʔ/ [cg4] đám cây nhỏ mọc san sát nhau; (cũng) búi
    ăn bờ bụi
    bụi rậm
  • Điện thoại phủ bụi
  • Bụi gai

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^ (Ba Na) tơbŭl
  4. ^