Quặt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:20, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*wit ~ *wiit ~ *wiət ~ *wət ~ *wat ~ *waat ~ *wut ~ *wuut ~ *wuət/ ("cong, uốn, rẽ") [cg1] bẻ gập so với hướng ban đầu; (nghĩa chuyển) rẽ nhanh hẳn sang hướng khác; (nghĩa chuyển) hay đau ốm
    trói quặt hai tay
    bẻ quặt tay ra sai
    rẽ quặt sang phải
    đường quặt ngược lại
    ốm quằn quặt
    người quặt quẹo
Đường rẽ quặt ngược lại

Từ cùng gốc

  1. ^