Giậm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:30, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*drəm ~ *drəəm/ [cg1] đạp mạnh chân xuống; (cũng) dậm
    giậm chân
    giậm thình thình
    giậm gót giày
    ăn no giậm chuồng
Chó sói giậm nhảy

Từ cùng gốc

  1. ^